Thực đơn
Ủy_ban_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Trung_Quốc_khóa_XIX Bộ Chính trị Ủy ban Trung ươngSTT | Họ tên | Chức vụ Đảng Nhà nước | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Đinh Tiết Tường (1962) | Bí thư Trung ương Đảng Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng Chủ nhiệm Văn phòng Tổng Bí thư Trung ương Đảng | |
2 | Tập Cận Bình (1953) | Tổng Bí thư Chủ tịch nước Chủ tịch Quân ủy Trung ương | Ủy viên thứ nhất Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
3 | Vương Thần (1950) | Tổng thư ký kiêm Phó Ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc Trung Quốc | |
4 | Vương Hỗ Ninh (1955) | Bí thư Trung ương Đảng Chủ nhiệm Văn phòng Nghiên cứu Chính sách Trung ương Đảng | Ủy viên thứ 5 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
5 | Lưu Hạc (1952) | Chủ nhiệm Văn phòng Tiểu ban Lãnh đạo Kinh tế Tài chính Trung ương Phó thủ tướng Quốc vụ viện | |
6 | Hứa Kì Lượng (1950) | Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | Phó Chủ tịch thứ nhất Quân ủy Trung ương |
7 | Tôn Xuân Lan (1950) | Phó thủ tướng Quốc vụ viện | |
8 | Lý Hi (1956) | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông | |
9 | Lý Cường (1959) | Bí thư Thành ủy Thượng Hải | |
10 | Lý Khắc Cường (1955) | Thủ tướng Quốc vụ viện | Ủy viên thứ 2 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
11 | Lý Hồng Trung (1956) | Bí thư Thành ủy Thiên Tân | |
12 | Dương Khiết Trì (1950) | Ủy viên Quốc vụ viện Chủ nhiệm Văn phòng kiêm Bí thư Tiểu ban Công tác lãnh đạo Đối ngoại Trung ương Tổng Thư ký Tiểu ban Công tác Lãnh đạo với Đài Loan Trung ương | |
13 | Dương Hiểu Độ (1953) | Bí thư Trung ương Đảng Chủ nhiệm Ủy ban Giám sát Quốc gia | |
14 | Uông Dương (1955) | Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc Trung Quốc | Ủy viên thứ 4 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
15 | Trương Hựu Hiệp (1950) | Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | |
16 | Trần Hi (1953) | Bí thư Trung ương Đảng Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương | |
17 | Trần Toàn Quốc (1955) | Bí thư Khu ủy Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | |
18 | Trần Mẫn Nhĩ (1960) | Bí thư Thành ủy Trùng Khánh | |
19 | Triệu Lạc Tế (1957) | Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng | Ủy viên thứ 6 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
20 | Hồ Xuân Hoa (1963) | Phó Thủ tướng Quốc vụ viện | |
21 | Lật Chiến Thư (1950) | Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Toàn quốc Nhân dân Trung Quốc | Ủy viên thứ 3 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
22 | Quách Thanh Côn (1954) | Bí thư Trung ương Đảng Bí thư Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương | |
23 | Hoàng Khôn Minh (1956) | Bí thư Trung ương Đảng Trưởng ban Ban Tuyên truyền Trung ương | |
24 | Hàn Chính (1954) | Phó Thủ tướng thứ nhất Quốc vụ viện | Ủy viên thứ 7 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
25 | Thái Kỳ (1955) | Bí thư Thành ủy Bắc Kinh |
Thực đơn
Ủy_ban_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Trung_Quốc_khóa_XIX Bộ Chính trị Ủy ban Trung ươngLiên quan
Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ủy ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam Ủy ban Thường vụ Quốc hội Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội (Việt Nam) Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương Ủy ban nhân dân tỉnh Việt Nam Ủy ban Thường vụ Quốc hội Việt Nam khóa XIV Ủy ban châu ÂuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ủy_ban_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Trung_Quốc_khóa_XIX http://district.ce.cn/zt/rwk/sf/gd/rs/201205/28/t2... http://ldzl.people.com.cn/dfzlk/front/personPage43... http://renshi.people.com.cn/n1/2017/1231/c139617-2... http://renshi.people.com.cn/n1/2017/1231/c139617-2... http://news.sina.com.cn/c/nd/2017-05-27/doc-ifyfqv... http://news.sina.com.cn/o/2018-03-21/doc-ifysnixc2... http://www.gansu.gov.cn/col/col7109/index.html http://www.gov.cn/guoqing/2017-04/07/content_51841... http://www.chinavitae.com/biography/Bu_Xiaolin http://www.chinavitae.com/biography/Chen_Wu